
Tác giả: Lê Thị Liên
Chủ đề: Khác
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 10/30/17 8:38 AM
Lượt xem: 143
Dung lượng: 55.2kB
Nguồn: tự biên
Mô tả: MỞ CHỦ ĐỀ: 1. Chuẩn bị cho chủ đề mới: “Trường Mầm Non”; - Bài hát: Vườn trường mùa thu; Em đi mẫu giáo; Ngày vui của bé; Trường chúng cháu là trường mầm non; Chào ngày mới; - Nghe hát: Ngày đầu tiên đi học; Bài ca đi học; Em yêu trường em; Bàn tay cô giáo; - Truyện: Người bạn tốt.Thỏ trắng đi học. - Thơ: Bàn tay cô giáo; Bạn mới, lên bốn... - Đồng dao ca dao: Nu na nu nống; Con công hay múa; Ông sảo ông sao; Kéo cưa lừa xẻ,.…Các tranh ảnh về trường mầm non. - Các nguyên liệu: Vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tông, rơm, rạ, hột, hạt… 2. Khám phá chủ đề. Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”. + Con có cảm nhận gì về bài hát này? + Các con nhìn xem hôm nay lớp mình có gì mới? (Tranh ảnh về các bạn của lớp, các bạn mới, đồ dùng đồ chơi mới) + Chúng mình biết gì về trường, lớp mầm non của chúg mình? + Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá chủ đền trường mầm non nhé! KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON Thời gian thực hiện: 2 tuần, từ ngày 6/9/2017 đến ngày 15/9/2017 1. Mục tiêu: MT2: Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. MT4: Trẻ biết: Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m). (CS11) MT7: Trẻ biết bò qua 5,7 điểm dích dắc cách nhau 1,5 m đúng yêu cầu. MT21: Trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(CS15) MT24: Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.(CS18) MT25: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. MT44: Trẻ có thể kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.(CS 97) MT48: Trẻ có thể nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CS104) MT57: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.(CS109) MT66: Trẻ biết chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày (CS33). MT82; Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. (CS54) MT91: Trẻ dễ chủ động hòa đồng trong nhóm chơi.(CS42) MT93: Trẻ biết thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.(CS50) MT105: Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.(CS64). MT108: Trẻ biết chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (CS74) MT 125: Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt ( CS91). MT 133: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( CS100). 2. Chủ đề nhánh: Chủ đề nhánh 1: Trường mầm non An Sinh B của em (Từ ngày 06/8/2017 đến ngày 08 tháng 9 năm 2017) TT Tên chủ đề nhánh Mục tiêu Nội dung Hoạt động (Chơi, học, lao động, ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân) Ghi chú Giáo dục phát triển thể chất MT2: Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. - Các động tác phát triển hô hấp: + Hít vào thở sâu. + Thở ra từ từ + Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật. - Các động tác phát triển cơ tay và bả vai: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang 2 bên . + Co và duỗi từng tay, kết họp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Các động tác phát triển cơ lưng, bụng, lườn. + Ngửa người ra sau kết hợp tay đưa lên cao, chân bước sang phải, sang trái. + Quay người sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông chân bước sang phải sang trái. + Cúi về phía trước ngửa ra sau. + Đứng quay người sang hai bên. - Các động tác phát triển cơ chân: + Khụy gối. + Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Nhảy lên đưa hai chân sang ngang: nhảy lên đưa 1 chân về phía trước, một chân về phía sau. - Thể dục buổi sáng: Tập các bài tập PTC. - Hoạt động học: Hoạt động thể dục. MT4: Trẻ biết: Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m). (CS11) - Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m); Đi trên dây (dây đặt trên sàn); Đi nối bàn chân tiến, lùi; Đi bằng mép ngoài bàn chân; Đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh; Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh; Đi khuỵu gối - Thể dục buổi sáng: Khởi động theo nhạc đi với các kiểu đi. - Hoạt động học: HĐ Thể dục. MT25: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách; - Hoạt động đón trẻ: Trò chuyện hướng dẫn giáo dục trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Hoạt động hàng ngày: Hướng dẫn trẻ sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. Giáo dục phát triển nhận thức MT44: Trẻ có thể kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.(CS 97) - Trẻ trả lời được câu hỏi của người lớn về một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống. VD: Công viên, siêu thị, chợ, bệnh viện, trường học... - Hoạt động đón trẻ: Trò chuyện với trẻ đặc điểm nơi trẻ sống. MT57: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.(CS109) - Trẻ biết các ngày trong tuần theo thứ tự và sắp xếp các ngày theo yêu cầu của cô. - Hoạt động ngoài đón trẻ: Trò chuyện với trẻ về các ngày trong tuần - Hoạt động học: Thứ tự các ngày trong tuần. Giáo dục phát triển tình cảm xã hội MT66: Trẻ biết chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày (CS33). - Chủ động làm một số công việc lao động tự phục vụ. - Vệ sinh cá nhân, lau chùi don dẹp đồ chơi, chải chiếu, phơi khăn.... - HĐ/giờ ăn, sinh hoạt hằng ngày - HĐ chơi: đóng phân vai theo chủ đề “Cô giáo” “Người bán hàng” “Mẹ và con”… - Hoạt động lao động: Hướng dẫn trẻ làm các công việc tự phục vụ. MT82; Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. (CS54) - Chào hỏi, xưng hô ễ phép với người lớn. - Biết cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà; Biết xin lỗi khi biết mình đã mắc lỗi. - HĐ đón trẻ- trả trẻ: Trẻ đến lớp biết chào cô, chào bố mẹ. - HĐ ăn: Biết lễ phép mời cô mời các bạn trước khi ăn MT91: Trẻ dễ chủ động hòa đồng trong nhóm chơi.(CS42) - Trong nhóm chơi dễ hoà đồng, dễ nhập cuộc, được mọi người tiếp nhận, chơi vui vẻ thoải mái. - HĐ chơi: Giao tiếp với bạn bè trong góc chơi. - HĐ chơi: đóng phân vai theo chủ đề “Cô giáo” “Người bán hàng” “Mẹ và con”… Giáo dục phát triển ngôn ngữ MT108: Trẻ biết chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (CS74) - Chăm chú nghe người khác nói, nhìn vào mắt khi giao tiếp. - Trả lời câu hỏi, đáp lại bằng cử chỉ điệu bộ, nét mặt. - Lắng nghe người kể một cách chăm chú, phản ứng lại bằng những hành động thân thiện. Giơ tay khi muốn nói. - HĐ học: Lắng nghe cô giảng bài, trả lời câu hỏi của cô đủ câu. Giáo dục phát triển thẩm mĩ MT 133: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( CS100). - Hát được lời bài hát trong chủ đề Tết Trung Thu. - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. - Hoạt động học: Hát các bài hát về chủ đề trường mầm non. - Hoạt động chiều: Biểu diễn văn nghệ Chủ đề nhánh 2: Lớp mẫu giáo thân yêu của em (Từ ngày 11/9/2017 đến ngày 15 tháng 9 năm 2017) TT Tên chủ đề nhánh Mục tiêu Nội dung Hoạt động (Chơi, học, lao động, ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân) Ghi chú Giáo dục phát triển thể chất MT2: Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. - Các động tác phát triển hô hấp: + Hít vào thở sâu. + Thở ra từ từ + Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật. - Các động tác phát triển cơ tay và bả vai: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang 2 bên . + Co và duỗi từng tay, kết họp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Các động tác phát triển cơ lưng, bụng, lườn. + Ngửa người ra sau kết hợp tay đưa lên cao, chân bước sang phải, sang trái. + Quay người sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông chân bước sang phải sang trái. + Cúi về phía trước ngửa ra sau. + Đứng quay người sang hai bên. - Các động tác phát triển cơ chân: + Khụy gối. + Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Nhảy lên đưa hai chân sang ngang: nhảy lên đưa 1 chân về phía trước, một chân về phía sau. - Thể dục buổi sáng: Tập các bài tập PTC. - Hoạt động học: Hoạt động thể dục. MT7: Trẻ biết bò qua 5,7 điểm dích dắc cách nhau 1,5 m đúng yêu cầu. - Bò dích dắc qua 7 điểm; Bò bằng bàn tay và bàn chân; Bò chui qua ống dài . - HĐ học: Trẻ thực hiện bài tập Bò bằng bàn tay và bàn chân 3 - 4m. - HĐ Chơi : Phát triển vận động bò qua trò chơi con bọ rùa MT21: Trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(CS15) - Tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn đúng các thao tác quy định ở mọi lúc mọi nơi (Trên lớp, tại gia đình và nơi công cộng) - Hoạt động vệ sinh trước khi ăn: Trò chuyện hướng dẫn giáo dục trẻ các bước rửa tay. - Hoạt động hàng ngày: Hướng dẫn giáo duc trẻ vứt giác đúng nơi quy định. MT24: Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.(CS18) - Biết tự chải đầu, giữ đầu tóc , quần áo gọn gàng, sạch sẽ, không bôi bẩn vào quần áo. - Hoạt động đón trẻ: Nhắc nhở, giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh không bôi bẩn vào quần áo. - Hoạt động vệ sinh khi ngủ dậy: Cô hướng dẫn trẻ tự chải đầu, giữ đầu tóc gọn gàng Giáo dục phát triển nhận thức MT48: Trẻ có thể nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CS104) - Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 5; Đếm đến 5, đếm theo khả năng, đếm đúng trên đồ vật, đếm theo nhóm khác nhau, đếm theo các nhóm khác nhau, đếm theo các hướng , đếm các đối tượng không xếp thành hàng, thành dãy… nhận biết chữ số trong phạm vi 5; Ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày (số nhà, số điện thoai, biển số xe, 113,114,115) - HĐ đón, trả trẻ, HĐ chiều: Cho trẻ đếm các đồ dùng đồ chơi trong lớp - HĐ học: Nhận biết số 5 Giáo dục phát triển tình cảm xã hội MT93: Trẻ biết thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.(CS50) - Chơi với bạn và nhường nhịn bạn trong khi chơi và học. - Biết dùng nhiều cách để giải quyết mâu thuẫn với bạn; - Không đánh bạn, không tranh giành đồ chơi, không la hét hoặc nằm ăn vạ; - HĐ đón, trả trẻ: Cùng giúp đỡ bạn cất, lấy đồ dùng đồ chơi đúng chỗ. - HĐ chơi: Chơi trong các góc chơi, chơi với bạn và nhường nhịn bạn trong khi chơi và học. Không chê bai bạn bè. Giáo dục phát triển ngôn ngữ MT105: Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.(CS64). - Nghe hiểu nội dung và thuộc bài thơ “Bàn tay cô giáo”, đọc thơ ,đồng dao, nghe kể chuyện về trường, lớp mầm non. - HĐ ngoài trời: Nghe các bài hát, bài thơ về chủ đề trường MN. - HĐ học: Học thuộc bài thơ “Bàn tay cô giáo” MT 125: Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng ( CS91). - Nhận biệt, phân biệt các chữ cái trong bảng chữ qua đặc điểm , cấu tạo các nét của chữ o,ô,ơ. - Tìm nối chữ cái o,ô,ơ trong từ. - Nhận dạng các chữ cái và phát âm đúng các âm đó. - Phân biệt sự khác nhau giữa chữ cái và chữ số. HĐ học: Làm quen với chữ cái o,ô,ơ - HĐ chơi: Chơi các trò chơi học tập Giáo dục phát triển thẩm mĩ MT 133: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( CS100). - Hát được lời bài hát trong chủ đề Tết Trung Thu. - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. - Hoạt động học: Hát các bài hát về chủ đề trường mầm non. - Hoạt động chiều: Biểu diễn văn nghệ MT136 : Ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. - Thể hiện thái độ, tình cảm và biết nhận xét khi ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật - Hoạt động ngoài trời: Quan sát tranh ảnh về trường mầm non. - Hoạt động học: Tạo hình vẽ chân dung cô giáo - Hoạt động góc: Vẽ đường đến lớp, tô màu theo tranh. Cắt, dán, trang trí giá đựng đồ chơi. Làm đồ chơi từ các nguyên vật liệu sẵn có. KẾ HOẠCH TUẦN 1 Chủ đề nhánh 1: Trường mầm non An Sinh B của em Thời gian thực hiện: 1 tuần từ ngày 6/9/2017 đến 8/09/2017 HOẠT ĐỘNG Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ Thể dục sáng 1. Đón trẻ, trò chuyện với phụ huynh, điểm danh - Đón trẻ vào lớp , trò chuyện với phụ huynh về đặc điểm tâm sinh lí của trẻ, những thói quen của trẻ ở nhà. - Trò chuyện làm quen với trẻ giúp trẻ quen dần với cô giáo và các bạn. Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Cho trẻ chơi tự do theo ý thích - Giới thiệu với trẻ về chủ đề mới Chủ đề “ Trường Mầm Non” - Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về Trường, Lớp Mầm non ) - Đàm thoại, cho trẻ kể về Trường,Lớp Mầm non. - Điểm danh trẻ tới lớp. 2. Thể dục sáng *.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối. *.Trọng động: - Hô hấp : Thổi nơ bay - Tay vai : Tay đưa cao gập vai - Chân : Hai tay chống hông bước một chân ra phía trước. - Bụng : Đứng nghiêng người sang hai bên - Bật : Bật chụm tách chân *.Hồi tĩnh: Đi lại xung quanh sân nhẹ nhàng. 3. Điểm danh trẻ đến lớp Hoạt động học THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 *KPKH: “Trò chuyện về trường mầm non” * Tạo hình :“Vẽ trường mầm non” *Âm Nhạc: - Hát, vận động bài: “Em đi mẫu giáo” - Nghe hát: “ Em yêu trường em” - T/c: Thi xem ai nhanh.. Chơi, hoạt động ở các góc - Góc phân vai: "vai cô giáo", “Cô cấp dưỡng” - Góc xây dựng: Lắp ghép, xây dựng trường mầm non, xếp hàng rào, xếp đường tới lớp: trẻ phối hợp các loại đồ chơi, vật liệu chơi, các thao tác chơi khác nhau để tạo ra sản phẩm. - Góc nghệ thuật: Vẽ đường đến trường, tô màu tranh, hát các bài hát về trường mầm non. - Góc sách: Xem tranh truyện, kể chuyện theo tranh về trường mầm non, - Góc khám phá khoa học: Làm quen với sách bút, chơi với các con số. Chơi và hoạt động ngoài trời *HĐcó mục đích: - Dạo chơi quan sát vườn hoa trong trường -Trò chuyện về quang cảnh trường * T/c vận động : Kéo co, bánh xe quay, bịt mắt bắt dê *Chơi theo ý thích : - Chơi với đồ chơi ngoài trời. - Chơi tự do theo ý thích. Ăn, Ngủ, Vệ sinh - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau miệng sau khi ăn) - Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ… - Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn… Hoạt động chiều - Trò chơi: Kéo co, Bịt mắt bắt dê, Bánh xe quay. - Ôn lại các hoạt động sáng. - Hoạt động góc: theo ý thích của bé. Nêu gương - Trả trẻ - Nêu gương cuối ngày, cuối tuần; Rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan. - Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - Biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong ngày. KẾ HOẠCH TUẦN 2 Chủ đề nhánh 2: Lớp mẫu giáo thân yêu của em. Thời gian thực hiện: 1 tuần từ ngày 11/9/2017 đến 15/09/2017 HOẠT ĐỘNG Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ Thể dục sáng 1. Đón trẻ, trò chuyện với phụ huynh, điểm danh; - Đón trẻ, trò chuyện cùng trẻ và phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà trong những ngày nghỉ.. Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Cho trẻ chơi tự do trong các góc - Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh“ Lớp mẫu giáo thân yêu của em”. - Đàm thoại, cho trẻ kể về chủ đề. * Điểm danh. 2. Thể dục sáng:(Thứ 2,4,6) tập theo nhạc bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”, thứ 3,5 tập theo bài “Mở cửa ra cho nắng sớm vào phòng”. *.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối. *.Trọng động: + Đtác hô hấp: Thổi bóng bay + Đ tác tay: Tay đưa ngang gập khuỷu tay(2-8) + Đ tác chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước(2-8) + Đ tác bụng: Đứng đan tay sau lưng, gập người phía trước + Đ tác bật: Bật tiến về phía trước(2-8) *.Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hoà. Hoạt động học THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 * Thể dục : + VĐCB: “Đập bắt bóng tại chỗ, Chạy đổi hướng theo hiệu lệnh”. + TCVĐ: Kéo co * Văn học: Đọc thơ “Bàn tay cô giáo”. * Toán: Đếm đến , nhận biết các nhóm có 5 đối tượng, nhận biết số 5. * KPKH: Tìm hiểu về lớp mẫu giáo của chúng ta. * Tạo hình: Vẽ chân dung cô giáo *Âm Nhạc: - Dạy hát: “Lớp chúng mình” - Nghe hát: “Mùa xuân và cô mẫu giáo” Trò chơi : Tiếng hát ở đâu. Chơi, hoạt động ở các góc - Góc phân vai: “ Lớp mẫu giáo- Gia đình - Của hàng- Phòng y tế - Bếp ăn của trường” - Góc nghệ thuật : + Vẽ đường đến lớp, tô màu theo tranh. + Cắt, dán, trang trí giá đựng đồ chơi. + Làm đồ chơi từ các nguyên vật liệu sẵn có. - Góc xây dựng: Xây trường học, xây hàng rào, vườn trường, lắp ghép đồ chơi, xếp đường đến trường. - Góc KPKH: + Chọn và phân loại tranh lô tô, đồ dùng, đồ chơi. + Chơi với các con số. - Góc sách: + Xem truyện tranh, kể chuyện theo tranh về trường mầm non. + “Làm sách” về trường của mầm non. Chơi và hoạt động ngoài trời * Hoạt động có chủ đích: - Dạo quanh sân trường; Trò chuyện về lớp học của bé - Nhặt hoa, lá về làm đồ chơi. Vẽ tự do trên sân. * Trò chơi vận động: - Chơi một số trò chơi tập thể: “Ai tinh”, “Ai biến mất”... - Chơi các trò chơi dân gian… * Chơi tự do: - Chơi với cát, nước: vẽ hình trên cát, vật nổi, vật chìm… - Tưới cây, cho cá ăn… Ăn, Ngủ, Vệ sinh - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau miệng sau khi ăn) - Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ… - Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn… Hoạt động chiều - Chơi trò chơi tập thể: “Đoán tên”, “Cái gì đã thay đổi”, “Truyền tin” …. ăn chiều. - Ôn bài hát: “Bàn tay cô giáo”. - Kể lại truyện “Bạn mới”…. - Hoạt động góc: Theo ý thích của bé. - Xếp đồ chơi gọn gàng/ Biểu diễn văn nghệ. Nêu gương - Trả trẻ - Nêu gương cuối ngày, cuối tuần; Rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan. - Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong ngày. ĐÓNG CHỦ ĐỀ “TRƯỜNG MẦM NON”: - Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”. - Hỏi bài hát về gì? - Các con vừa học chủ đề gì? - Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nào? - Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề “Trường mầm non.” - Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội dung về chủ đề trường mầm non không? - Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đóng kịch về chủ đề “Trường mầm non.” - Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề trường mầm non. - Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới. MỞ CHỦ ĐỀ: 1. Chuẩn bị cho chủ đề mới: “Trường Mầm Non”; - Bài hát: Vườn trường mùa thu; Em đi mẫu giáo; Ngày vui của bé; Trường chúng cháu là trường mầm non; Chào ngày mới; - Nghe hát: Ngày đầu tiên đi học; Bài ca đi học; Em yêu trường em; Bàn tay cô giáo; - Truyện: Người bạn tốt.Thỏ trắng đi học. - Thơ: Bàn tay cô giáo; Bạn mới, lên bốn... - Đồng dao ca dao: Nu na nu nống; Con công hay múa; Ông sảo ông sao; Kéo cưa lừa xẻ,.…Các tranh ảnh về trường mầm non. - Các nguyên liệu: Vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tông, rơm, rạ, hột, hạt… 2. Khám phá chủ đề. Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”. + Con có cảm nhận gì về bài hát này? + Các con nhìn xem hôm nay lớp mình có gì mới? (Tranh ảnh về các bạn của lớp, các bạn mới, đồ dùng đồ chơi mới) + Chúng mình biết gì về trường, lớp mầm non của chúg mình? + Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá chủ đền trường mầm non nhé! KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON Thời gian thực hiện: 2 tuần, từ ngày 6/9/2017 đến ngày 15/9/2017 1. Mục tiêu: MT2: Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. MT4: Trẻ biết: Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m). (CS11) MT7: Trẻ biết bò qua 5,7 điểm dích dắc cách nhau 1,5 m đúng yêu cầu. MT21: Trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(CS15) MT24: Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.(CS18) MT25: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. MT44: Trẻ có thể kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.(CS 97) MT48: Trẻ có thể nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CS104) MT57: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.(CS109) MT66: Trẻ biết chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày (CS33). MT82; Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. (CS54) MT91: Trẻ dễ chủ động hòa đồng trong nhóm chơi.(CS42) MT93: Trẻ biết thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.(CS50) MT105: Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.(CS64). MT108: Trẻ biết chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (CS74) MT 125: Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt ( CS91). MT 133: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( CS100). 2. Chủ đề nhánh: Chủ đề nhánh 1: Trường mầm non An Sinh B của em (Từ ngày 06/8/2017 đến ngày 08 tháng 9 năm 2017) TT Tên chủ đề nhánh Mục tiêu Nội dung Hoạt động (Chơi, học, lao động, ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân) Ghi chú Giáo dục phát triển thể chất MT2: Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. - Các động tác phát triển hô hấp: + Hít vào thở sâu. + Thở ra từ từ + Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật. - Các động tác phát triển cơ tay và bả vai: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang 2 bên . + Co và duỗi từng tay, kết họp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Các động tác phát triển cơ lưng, bụng, lườn. + Ngửa người ra sau kết hợp tay đưa lên cao, chân bước sang phải, sang trái. + Quay người sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông chân bước sang phải sang trái. + Cúi về phía trước ngửa ra sau. + Đứng quay người sang hai bên. - Các động tác phát triển cơ chân: + Khụy gối. + Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Nhảy lên đưa hai chân sang ngang: nhảy lên đưa 1 chân về phía trước, một chân về phía sau. - Thể dục buổi sáng: Tập các bài tập PTC. - Hoạt động học: Hoạt động thể dục. MT4: Trẻ biết: Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m). (CS11) - Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m); Đi trên dây (dây đặt trên sàn); Đi nối bàn chân tiến, lùi; Đi bằng mép ngoài bàn chân; Đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh; Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh; Đi khuỵu gối - Thể dục buổi sáng: Khởi động theo nhạc đi với các kiểu đi. - Hoạt động học: HĐ Thể dục. MT25: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách; - Hoạt động đón trẻ: Trò chuyện hướng dẫn giáo dục trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Hoạt động hàng ngày: Hướng dẫn trẻ sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. Giáo dục phát triển nhận thức MT44: Trẻ có thể kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.(CS 97) - Trẻ trả lời được câu hỏi của người lớn về một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống. VD: Công viên, siêu thị, chợ, bệnh viện, trường học... - Hoạt động đón trẻ: Trò chuyện với trẻ đặc điểm nơi trẻ sống. MT57: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.(CS109) - Trẻ biết các ngày trong tuần theo thứ tự và sắp xếp các ngày theo yêu cầu của cô. - Hoạt động ngoài đón trẻ: Trò chuyện với trẻ về các ngày trong tuần - Hoạt động học: Thứ tự các ngày trong tuần. Giáo dục phát triển tình cảm xã hội MT66: Trẻ biết chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày (CS33). - Chủ động làm một số công việc lao động tự phục vụ. - Vệ sinh cá nhân, lau chùi don dẹp đồ chơi, chải chiếu, phơi khăn.... - HĐ/giờ ăn, sinh hoạt hằng ngày - HĐ chơi: đóng phân vai theo chủ đề “Cô giáo” “Người bán hàng” “Mẹ và con”… - Hoạt động lao động: Hướng dẫn trẻ làm các công việc tự phục vụ. MT82; Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. (CS54) - Chào hỏi, xưng hô ễ phép với người lớn. - Biết cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà; Biết xin lỗi khi biết mình đã mắc lỗi. - HĐ đón trẻ- trả trẻ: Trẻ đến lớp biết chào cô, chào bố mẹ. - HĐ ăn: Biết lễ phép mời cô mời các bạn trước khi ăn MT91: Trẻ dễ chủ động hòa đồng trong nhóm chơi.(CS42) - Trong nhóm chơi dễ hoà đồng, dễ nhập cuộc, được mọi người tiếp nhận, chơi vui vẻ thoải mái. - HĐ chơi: Giao tiếp với bạn bè trong góc chơi. - HĐ chơi: đóng phân vai theo chủ đề “Cô giáo” “Người bán hàng” “Mẹ và con”… Giáo dục phát triển ngôn ngữ MT108: Trẻ biết chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (CS74) - Chăm chú nghe người khác nói, nhìn vào mắt khi giao tiếp. - Trả lời câu hỏi, đáp lại bằng cử chỉ điệu bộ, nét mặt. - Lắng nghe người kể một cách chăm chú, phản ứng lại bằng những hành động thân thiện. Giơ tay khi muốn nói. - HĐ học: Lắng nghe cô giảng bài, trả lời câu hỏi của cô đủ câu. Giáo dục phát triển thẩm mĩ MT 133: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( CS100). - Hát được lời bài hát trong chủ đề Tết Trung Thu. - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. - Hoạt động học: Hát các bài hát về chủ đề trường mầm non. - Hoạt động chiều: Biểu diễn văn nghệ Chủ đề nhánh 2: Lớp mẫu giáo thân yêu của em (Từ ngày 11/9/2017 đến ngày 15 tháng 9 năm 2017) TT Tên chủ đề nhánh Mục tiêu Nội dung Hoạt động (Chơi, học, lao động, ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân) Ghi chú Giáo dục phát triển thể chất MT2: Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. - Các động tác phát triển hô hấp: + Hít vào thở sâu. + Thở ra từ từ + Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật. - Các động tác phát triển cơ tay và bả vai: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang 2 bên . + Co và duỗi từng tay, kết họp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Các động tác phát triển cơ lưng, bụng, lườn. + Ngửa người ra sau kết hợp tay đưa lên cao, chân bước sang phải, sang trái. + Quay người sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông chân bước sang phải sang trái. + Cúi về phía trước ngửa ra sau. + Đứng quay người sang hai bên. - Các động tác phát triển cơ chân: + Khụy gối. + Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Nhảy lên đưa hai chân sang ngang: nhảy lên đưa 1 chân về phía trước, một chân về phía sau. - Thể dục buổi sáng: Tập các bài tập PTC. - Hoạt động học: Hoạt động thể dục. MT7: Trẻ biết bò qua 5,7 điểm dích dắc cách nhau 1,5 m đúng yêu cầu. - Bò dích dắc qua 7 điểm; Bò bằng bàn tay và bàn chân; Bò chui qua ống dài . - HĐ học: Trẻ thực hiện bài tập Bò bằng bàn tay và bàn chân 3 - 4m. - HĐ Chơi : Phát triển vận động bò qua trò chơi con bọ rùa MT21: Trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(CS15) - Tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn đúng các thao tác quy định ở mọi lúc mọi nơi (Trên lớp, tại gia đình và nơi công cộng) - Hoạt động vệ sinh trước khi ăn: Trò chuyện hướng dẫn giáo dục trẻ các bước rửa tay. - Hoạt động hàng ngày: Hướng dẫn giáo duc trẻ vứt giác đúng nơi quy định. MT24: Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.(CS18) - Biết tự chải đầu, giữ đầu tóc , quần áo gọn gàng, sạch sẽ, không bôi bẩn vào quần áo. - Hoạt động đón trẻ: Nhắc nhở, giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh không bôi bẩn vào quần áo. - Hoạt động vệ sinh khi ngủ dậy: Cô hướng dẫn trẻ tự chải đầu, giữ đầu tóc gọn gàng Giáo dục phát triển nhận thức MT48: Trẻ có thể nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CS104) - Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 5; Đếm đến 5, đếm theo khả năng, đếm đúng trên đồ vật, đếm theo nhóm khác nhau, đếm theo các nhóm khác nhau, đếm theo các hướng , đếm các đối tượng không xếp thành hàng, thành dãy… nhận biết chữ số trong phạm vi 5; Ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày (số nhà, số điện thoai, biển số xe, 113,114,115) - HĐ đón, trả trẻ, HĐ chiều: Cho trẻ đếm các đồ dùng đồ chơi trong lớp - HĐ học: Nhận biết số 5 Giáo dục phát triển tình cảm xã hội MT93: Trẻ biết thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.(CS50) - Chơi với bạn và nhường nhịn bạn trong khi chơi và học. - Biết dùng nhiều cách để giải quyết mâu thuẫn với bạn; - Không đánh bạn, không tranh giành đồ chơi, không la hét hoặc nằm ăn vạ; - HĐ đón, trả trẻ: Cùng giúp đỡ bạn cất, lấy đồ dùng đồ chơi đúng chỗ. - HĐ chơi: Chơi trong các góc chơi, chơi với bạn và nhường nhịn bạn trong khi chơi và học. Không chê bai bạn bè. Giáo dục phát triển ngôn ngữ MT105: Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.(CS64). - Nghe hiểu nội dung và thuộc bài thơ “Bàn tay cô giáo”, đọc thơ ,đồng dao, nghe kể chuyện về trường, lớp mầm non. - HĐ ngoài trời: Nghe các bài hát, bài thơ về chủ đề trường MN. - HĐ học: Học thuộc bài thơ “Bàn tay cô giáo” MT 125: Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng ( CS91). - Nhận biệt, phân biệt các chữ cái trong bảng chữ qua đặc điểm , cấu tạo các nét của chữ o,ô,ơ. - Tìm nối chữ cái o,ô,ơ trong từ. - Nhận dạng các chữ cái và phát âm đúng các âm đó. - Phân biệt sự khác nhau giữa chữ cái và chữ số. HĐ học: Làm quen với chữ cái o,ô,ơ - HĐ chơi: Chơi các trò chơi học tập Giáo dục phát triển thẩm mĩ MT 133: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( CS100). - Hát được lời bài hát trong chủ đề Tết Trung Thu. - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. - Hoạt động học: Hát các bài hát về chủ đề trường mầm non. - Hoạt động chiều: Biểu diễn văn nghệ MT136 : Ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. - Thể hiện thái độ, tình cảm và biết nhận xét khi ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật - Hoạt động ngoài trời: Quan sát tranh ảnh về trường mầm non. - Hoạt động học: Tạo hình vẽ chân dung cô giáo - Hoạt động góc: Vẽ đường đến lớp, tô màu theo tranh. Cắt, dán, trang trí giá đựng đồ chơi. Làm đồ chơi từ các nguyên vật liệu sẵn có. KẾ HOẠCH TUẦN 1 Chủ đề nhánh 1: Trường mầm non An Sinh B của em Thời gian thực hiện: 1 tuần từ ngày 6/9/2017 đến 8/09/2017 HOẠT ĐỘNG Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ Thể dục sáng 1. Đón trẻ, trò chuyện với phụ huynh, điểm danh - Đón trẻ vào lớp , trò chuyện với phụ huynh về đặc điểm tâm sinh lí của trẻ, những thói quen của trẻ ở nhà. - Trò chuyện làm quen với trẻ giúp trẻ quen dần với cô giáo và các bạn. Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Cho trẻ chơi tự do theo ý thích - Giới thiệu với trẻ về chủ đề mới Chủ đề “ Trường Mầm Non” - Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về Trường, Lớp Mầm non ) - Đàm thoại, cho trẻ kể về Trường,Lớp Mầm non. - Điểm danh trẻ tới lớp. 2. Thể dục sáng *.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối. *.Trọng động: - Hô hấp : Thổi nơ bay - Tay vai : Tay đưa cao gập vai - Chân : Hai tay chống hông bước một chân ra phía trước. - Bụng : Đứng nghiêng người sang hai bên - Bật : Bật chụm tách chân *.Hồi tĩnh: Đi lại xung quanh sân nhẹ nhàng. 3. Điểm danh trẻ đến lớp Hoạt động học THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 *KPKH: “Trò chuyện về trường mầm non” * Tạo hình :“Vẽ trường mầm non” *Âm Nhạc: - Hát, vận động bài: “Em đi mẫu giáo” - Nghe hát: “ Em yêu trường em” - T/c: Thi xem ai nhanh.. Chơi, hoạt động ở các góc - Góc phân vai: "vai cô giáo", “Cô cấp dưỡng” - Góc xây dựng: Lắp ghép, xây dựng trường mầm non, xếp hàng rào, xếp đường tới lớp: trẻ phối hợp các loại đồ chơi, vật liệu chơi, các thao tác chơi khác nhau để tạo ra sản phẩm. - Góc nghệ thuật: Vẽ đường đến trường, tô màu tranh, hát các bài hát về trường mầm non. - Góc sách: Xem tranh truyện, kể chuyện theo tranh về trường mầm non, - Góc khám phá khoa học: Làm quen với sách bút, chơi với các con số. Chơi và hoạt động ngoài trời *HĐcó mục đích: - Dạo chơi quan sát vườn hoa trong trường -Trò chuyện về quang cảnh trường * T/c vận động : Kéo co, bánh xe quay, bịt mắt bắt dê *Chơi theo ý thích : - Chơi với đồ chơi ngoài trời. - Chơi tự do theo ý thích. Ăn, Ngủ, Vệ sinh - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau miệng sau khi ăn) - Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ… - Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn… Hoạt động chiều - Trò chơi: Kéo co, Bịt mắt bắt dê, Bánh xe quay. - Ôn lại các hoạt động sáng. - Hoạt động góc: theo ý thích của bé. Nêu gương - Trả trẻ - Nêu gương cuối ngày, cuối tuần; Rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan. - Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - Biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong ngày. KẾ HOẠCH TUẦN 2 Chủ đề nhánh 2: Lớp mẫu giáo thân yêu của em. Thời gian thực hiện: 1 tuần từ ngày 11/9/2017 đến 15/09/2017 HOẠT ĐỘNG Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ Thể dục sáng 1. Đón trẻ, trò chuyện với phụ huynh, điểm danh; - Đón trẻ, trò chuyện cùng trẻ và phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà trong những ngày nghỉ.. Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Cho trẻ chơi tự do trong các góc - Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh“ Lớp mẫu giáo thân yêu của em”. - Đàm thoại, cho trẻ kể về chủ đề. * Điểm danh. 2. Thể dục sáng:(Thứ 2,4,6) tập theo nhạc bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”, thứ 3,5 tập theo bài “Mở cửa ra cho nắng sớm vào phòng”. *.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối. *.Trọng động: + Đtác hô hấp: Thổi bóng bay + Đ tác tay: Tay đưa ngang gập khuỷu tay(2-8) + Đ tác chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước(2-8) + Đ tác bụng: Đứng đan tay sau lưng, gập người phía trước + Đ tác bật: Bật tiến về phía trước(2-8) *.Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hoà. Hoạt động học THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 * Thể dục : + VĐCB: “Đập bắt bóng tại chỗ, Chạy đổi hướng theo hiệu lệnh”. + TCVĐ: Kéo co * Văn học: Đọc thơ “Bàn tay cô giáo”. * Toán: Đếm đến , nhận biết các nhóm có 5 đối tượng, nhận biết số 5. * KPKH: Tìm hiểu về lớp mẫu giáo của chúng ta. * Tạo hình: Vẽ chân dung cô giáo *Âm Nhạc: - Dạy hát: “Lớp chúng mình” - Nghe hát: “Mùa xuân và cô mẫu giáo” Trò chơi : Tiếng hát ở đâu. Chơi, hoạt động ở các góc - Góc phân vai: “ Lớp mẫu giáo- Gia đình - Của hàng- Phòng y tế - Bếp ăn của trường” - Góc nghệ thuật : + Vẽ đường đến lớp, tô màu theo tranh. + Cắt, dán, trang trí giá đựng đồ chơi. + Làm đồ chơi từ các nguyên vật liệu sẵn có. - Góc xây dựng: Xây trường học, xây hàng rào, vườn trường, lắp ghép đồ chơi, xếp đường đến trường. - Góc KPKH: + Chọn và phân loại tranh lô tô, đồ dùng, đồ chơi. + Chơi với các con số. - Góc sách: + Xem truyện tranh, kể chuyện theo tranh về trường mầm non. + “Làm sách” về trường của mầm non. Chơi và hoạt động ngoài trời * Hoạt động có chủ đích: - Dạo quanh sân trường; Trò chuyện về lớp học của bé - Nhặt hoa, lá về làm đồ chơi. Vẽ tự do trên sân. * Trò chơi vận động: - Chơi một số trò chơi tập thể: “Ai tinh”, “Ai biến mất”... - Chơi các trò chơi dân gian… * Chơi tự do: - Chơi với cát, nước: vẽ hình trên cát, vật nổi, vật chìm… - Tưới cây, cho cá ăn… Ăn, Ngủ, Vệ sinh - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau miệng sau khi ăn) - Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ… - Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn… Hoạt động chiều - Chơi trò chơi tập thể: “Đoán tên”, “Cái gì đã thay đổi”, “Truyền tin” …. ăn chiều. - Ôn bài hát: “Bàn tay cô giáo”. - Kể lại truyện “Bạn mới”…. - Hoạt động góc: Theo ý thích của bé. - Xếp đồ chơi gọn gàng/ Biểu diễn văn nghệ. Nêu gương - Trả trẻ - Nêu gương cuối ngày, cuối tuần; Rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan. - Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong ngày. ĐÓNG CHỦ ĐỀ “TRƯỜNG MẦM NON”: - Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”. - Hỏi bài hát về gì? - Các con vừa học chủ đề gì? - Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nào? - Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề “Trường mầm non.” - Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội dung về chủ đề trường mầm non không? - Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đóng kịch về chủ đề “Trường mầm non.” - Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề trường mầm non. - Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới. Kế hoạch chủ đề Gia đình
Chủ đề: Khác
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 10/30/17 8:38 AM
Lượt xem: 143
Dung lượng: 55.2kB
Nguồn: tự biên
Mô tả: MỞ CHỦ ĐỀ: 1. Chuẩn bị cho chủ đề mới: “Trường Mầm Non”; - Bài hát: Vườn trường mùa thu; Em đi mẫu giáo; Ngày vui của bé; Trường chúng cháu là trường mầm non; Chào ngày mới; - Nghe hát: Ngày đầu tiên đi học; Bài ca đi học; Em yêu trường em; Bàn tay cô giáo; - Truyện: Người bạn tốt.Thỏ trắng đi học. - Thơ: Bàn tay cô giáo; Bạn mới, lên bốn... - Đồng dao ca dao: Nu na nu nống; Con công hay múa; Ông sảo ông sao; Kéo cưa lừa xẻ,.…Các tranh ảnh về trường mầm non. - Các nguyên liệu: Vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tông, rơm, rạ, hột, hạt… 2. Khám phá chủ đề. Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”. + Con có cảm nhận gì về bài hát này? + Các con nhìn xem hôm nay lớp mình có gì mới? (Tranh ảnh về các bạn của lớp, các bạn mới, đồ dùng đồ chơi mới) + Chúng mình biết gì về trường, lớp mầm non của chúg mình? + Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá chủ đền trường mầm non nhé! KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON Thời gian thực hiện: 2 tuần, từ ngày 6/9/2017 đến ngày 15/9/2017 1. Mục tiêu: MT2: Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. MT4: Trẻ biết: Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m). (CS11) MT7: Trẻ biết bò qua 5,7 điểm dích dắc cách nhau 1,5 m đúng yêu cầu. MT21: Trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(CS15) MT24: Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.(CS18) MT25: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. MT44: Trẻ có thể kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.(CS 97) MT48: Trẻ có thể nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CS104) MT57: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.(CS109) MT66: Trẻ biết chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày (CS33). MT82; Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. (CS54) MT91: Trẻ dễ chủ động hòa đồng trong nhóm chơi.(CS42) MT93: Trẻ biết thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.(CS50) MT105: Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.(CS64). MT108: Trẻ biết chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (CS74) MT 125: Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt ( CS91). MT 133: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( CS100). 2. Chủ đề nhánh: Chủ đề nhánh 1: Trường mầm non An Sinh B của em (Từ ngày 06/8/2017 đến ngày 08 tháng 9 năm 2017) TT Tên chủ đề nhánh Mục tiêu Nội dung Hoạt động (Chơi, học, lao động, ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân) Ghi chú Giáo dục phát triển thể chất MT2: Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. - Các động tác phát triển hô hấp: + Hít vào thở sâu. + Thở ra từ từ + Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật. - Các động tác phát triển cơ tay và bả vai: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang 2 bên . + Co và duỗi từng tay, kết họp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Các động tác phát triển cơ lưng, bụng, lườn. + Ngửa người ra sau kết hợp tay đưa lên cao, chân bước sang phải, sang trái. + Quay người sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông chân bước sang phải sang trái. + Cúi về phía trước ngửa ra sau. + Đứng quay người sang hai bên. - Các động tác phát triển cơ chân: + Khụy gối. + Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Nhảy lên đưa hai chân sang ngang: nhảy lên đưa 1 chân về phía trước, một chân về phía sau. - Thể dục buổi sáng: Tập các bài tập PTC. - Hoạt động học: Hoạt động thể dục. MT4: Trẻ biết: Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m). (CS11) - Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m); Đi trên dây (dây đặt trên sàn); Đi nối bàn chân tiến, lùi; Đi bằng mép ngoài bàn chân; Đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh; Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh; Đi khuỵu gối - Thể dục buổi sáng: Khởi động theo nhạc đi với các kiểu đi. - Hoạt động học: HĐ Thể dục. MT25: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách; - Hoạt động đón trẻ: Trò chuyện hướng dẫn giáo dục trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Hoạt động hàng ngày: Hướng dẫn trẻ sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. Giáo dục phát triển nhận thức MT44: Trẻ có thể kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.(CS 97) - Trẻ trả lời được câu hỏi của người lớn về một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống. VD: Công viên, siêu thị, chợ, bệnh viện, trường học... - Hoạt động đón trẻ: Trò chuyện với trẻ đặc điểm nơi trẻ sống. MT57: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.(CS109) - Trẻ biết các ngày trong tuần theo thứ tự và sắp xếp các ngày theo yêu cầu của cô. - Hoạt động ngoài đón trẻ: Trò chuyện với trẻ về các ngày trong tuần - Hoạt động học: Thứ tự các ngày trong tuần. Giáo dục phát triển tình cảm xã hội MT66: Trẻ biết chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày (CS33). - Chủ động làm một số công việc lao động tự phục vụ. - Vệ sinh cá nhân, lau chùi don dẹp đồ chơi, chải chiếu, phơi khăn.... - HĐ/giờ ăn, sinh hoạt hằng ngày - HĐ chơi: đóng phân vai theo chủ đề “Cô giáo” “Người bán hàng” “Mẹ và con”… - Hoạt động lao động: Hướng dẫn trẻ làm các công việc tự phục vụ. MT82; Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. (CS54) - Chào hỏi, xưng hô ễ phép với người lớn. - Biết cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà; Biết xin lỗi khi biết mình đã mắc lỗi. - HĐ đón trẻ- trả trẻ: Trẻ đến lớp biết chào cô, chào bố mẹ. - HĐ ăn: Biết lễ phép mời cô mời các bạn trước khi ăn MT91: Trẻ dễ chủ động hòa đồng trong nhóm chơi.(CS42) - Trong nhóm chơi dễ hoà đồng, dễ nhập cuộc, được mọi người tiếp nhận, chơi vui vẻ thoải mái. - HĐ chơi: Giao tiếp với bạn bè trong góc chơi. - HĐ chơi: đóng phân vai theo chủ đề “Cô giáo” “Người bán hàng” “Mẹ và con”… Giáo dục phát triển ngôn ngữ MT108: Trẻ biết chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (CS74) - Chăm chú nghe người khác nói, nhìn vào mắt khi giao tiếp. - Trả lời câu hỏi, đáp lại bằng cử chỉ điệu bộ, nét mặt. - Lắng nghe người kể một cách chăm chú, phản ứng lại bằng những hành động thân thiện. Giơ tay khi muốn nói. - HĐ học: Lắng nghe cô giảng bài, trả lời câu hỏi của cô đủ câu. Giáo dục phát triển thẩm mĩ MT 133: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( CS100). - Hát được lời bài hát trong chủ đề Tết Trung Thu. - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. - Hoạt động học: Hát các bài hát về chủ đề trường mầm non. - Hoạt động chiều: Biểu diễn văn nghệ Chủ đề nhánh 2: Lớp mẫu giáo thân yêu của em (Từ ngày 11/9/2017 đến ngày 15 tháng 9 năm 2017) TT Tên chủ đề nhánh Mục tiêu Nội dung Hoạt động (Chơi, học, lao động, ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân) Ghi chú Giáo dục phát triển thể chất MT2: Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. - Các động tác phát triển hô hấp: + Hít vào thở sâu. + Thở ra từ từ + Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật. - Các động tác phát triển cơ tay và bả vai: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang 2 bên . + Co và duỗi từng tay, kết họp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Các động tác phát triển cơ lưng, bụng, lườn. + Ngửa người ra sau kết hợp tay đưa lên cao, chân bước sang phải, sang trái. + Quay người sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông chân bước sang phải sang trái. + Cúi về phía trước ngửa ra sau. + Đứng quay người sang hai bên. - Các động tác phát triển cơ chân: + Khụy gối. + Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Nhảy lên đưa hai chân sang ngang: nhảy lên đưa 1 chân về phía trước, một chân về phía sau. - Thể dục buổi sáng: Tập các bài tập PTC. - Hoạt động học: Hoạt động thể dục. MT7: Trẻ biết bò qua 5,7 điểm dích dắc cách nhau 1,5 m đúng yêu cầu. - Bò dích dắc qua 7 điểm; Bò bằng bàn tay và bàn chân; Bò chui qua ống dài . - HĐ học: Trẻ thực hiện bài tập Bò bằng bàn tay và bàn chân 3 - 4m. - HĐ Chơi : Phát triển vận động bò qua trò chơi con bọ rùa MT21: Trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(CS15) - Tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn đúng các thao tác quy định ở mọi lúc mọi nơi (Trên lớp, tại gia đình và nơi công cộng) - Hoạt động vệ sinh trước khi ăn: Trò chuyện hướng dẫn giáo dục trẻ các bước rửa tay. - Hoạt động hàng ngày: Hướng dẫn giáo duc trẻ vứt giác đúng nơi quy định. MT24: Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.(CS18) - Biết tự chải đầu, giữ đầu tóc , quần áo gọn gàng, sạch sẽ, không bôi bẩn vào quần áo. - Hoạt động đón trẻ: Nhắc nhở, giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh không bôi bẩn vào quần áo. - Hoạt động vệ sinh khi ngủ dậy: Cô hướng dẫn trẻ tự chải đầu, giữ đầu tóc gọn gàng Giáo dục phát triển nhận thức MT48: Trẻ có thể nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CS104) - Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 5; Đếm đến 5, đếm theo khả năng, đếm đúng trên đồ vật, đếm theo nhóm khác nhau, đếm theo các nhóm khác nhau, đếm theo các hướng , đếm các đối tượng không xếp thành hàng, thành dãy… nhận biết chữ số trong phạm vi 5; Ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày (số nhà, số điện thoai, biển số xe, 113,114,115) - HĐ đón, trả trẻ, HĐ chiều: Cho trẻ đếm các đồ dùng đồ chơi trong lớp - HĐ học: Nhận biết số 5 Giáo dục phát triển tình cảm xã hội MT93: Trẻ biết thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.(CS50) - Chơi với bạn và nhường nhịn bạn trong khi chơi và học. - Biết dùng nhiều cách để giải quyết mâu thuẫn với bạn; - Không đánh bạn, không tranh giành đồ chơi, không la hét hoặc nằm ăn vạ; - HĐ đón, trả trẻ: Cùng giúp đỡ bạn cất, lấy đồ dùng đồ chơi đúng chỗ. - HĐ chơi: Chơi trong các góc chơi, chơi với bạn và nhường nhịn bạn trong khi chơi và học. Không chê bai bạn bè. Giáo dục phát triển ngôn ngữ MT105: Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.(CS64). - Nghe hiểu nội dung và thuộc bài thơ “Bàn tay cô giáo”, đọc thơ ,đồng dao, nghe kể chuyện về trường, lớp mầm non. - HĐ ngoài trời: Nghe các bài hát, bài thơ về chủ đề trường MN. - HĐ học: Học thuộc bài thơ “Bàn tay cô giáo” MT 125: Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng ( CS91). - Nhận biệt, phân biệt các chữ cái trong bảng chữ qua đặc điểm , cấu tạo các nét của chữ o,ô,ơ. - Tìm nối chữ cái o,ô,ơ trong từ. - Nhận dạng các chữ cái và phát âm đúng các âm đó. - Phân biệt sự khác nhau giữa chữ cái và chữ số. HĐ học: Làm quen với chữ cái o,ô,ơ - HĐ chơi: Chơi các trò chơi học tập Giáo dục phát triển thẩm mĩ MT 133: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( CS100). - Hát được lời bài hát trong chủ đề Tết Trung Thu. - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. - Hoạt động học: Hát các bài hát về chủ đề trường mầm non. - Hoạt động chiều: Biểu diễn văn nghệ MT136 : Ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. - Thể hiện thái độ, tình cảm và biết nhận xét khi ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật - Hoạt động ngoài trời: Quan sát tranh ảnh về trường mầm non. - Hoạt động học: Tạo hình vẽ chân dung cô giáo - Hoạt động góc: Vẽ đường đến lớp, tô màu theo tranh. Cắt, dán, trang trí giá đựng đồ chơi. Làm đồ chơi từ các nguyên vật liệu sẵn có. KẾ HOẠCH TUẦN 1 Chủ đề nhánh 1: Trường mầm non An Sinh B của em Thời gian thực hiện: 1 tuần từ ngày 6/9/2017 đến 8/09/2017 HOẠT ĐỘNG Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ Thể dục sáng 1. Đón trẻ, trò chuyện với phụ huynh, điểm danh - Đón trẻ vào lớp , trò chuyện với phụ huynh về đặc điểm tâm sinh lí của trẻ, những thói quen của trẻ ở nhà. - Trò chuyện làm quen với trẻ giúp trẻ quen dần với cô giáo và các bạn. Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Cho trẻ chơi tự do theo ý thích - Giới thiệu với trẻ về chủ đề mới Chủ đề “ Trường Mầm Non” - Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về Trường, Lớp Mầm non ) - Đàm thoại, cho trẻ kể về Trường,Lớp Mầm non. - Điểm danh trẻ tới lớp. 2. Thể dục sáng *.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối. *.Trọng động: - Hô hấp : Thổi nơ bay - Tay vai : Tay đưa cao gập vai - Chân : Hai tay chống hông bước một chân ra phía trước. - Bụng : Đứng nghiêng người sang hai bên - Bật : Bật chụm tách chân *.Hồi tĩnh: Đi lại xung quanh sân nhẹ nhàng. 3. Điểm danh trẻ đến lớp Hoạt động học THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 *KPKH: “Trò chuyện về trường mầm non” * Tạo hình :“Vẽ trường mầm non” *Âm Nhạc: - Hát, vận động bài: “Em đi mẫu giáo” - Nghe hát: “ Em yêu trường em” - T/c: Thi xem ai nhanh.. Chơi, hoạt động ở các góc - Góc phân vai: "vai cô giáo", “Cô cấp dưỡng” - Góc xây dựng: Lắp ghép, xây dựng trường mầm non, xếp hàng rào, xếp đường tới lớp: trẻ phối hợp các loại đồ chơi, vật liệu chơi, các thao tác chơi khác nhau để tạo ra sản phẩm. - Góc nghệ thuật: Vẽ đường đến trường, tô màu tranh, hát các bài hát về trường mầm non. - Góc sách: Xem tranh truyện, kể chuyện theo tranh về trường mầm non, - Góc khám phá khoa học: Làm quen với sách bút, chơi với các con số. Chơi và hoạt động ngoài trời *HĐcó mục đích: - Dạo chơi quan sát vườn hoa trong trường -Trò chuyện về quang cảnh trường * T/c vận động : Kéo co, bánh xe quay, bịt mắt bắt dê *Chơi theo ý thích : - Chơi với đồ chơi ngoài trời. - Chơi tự do theo ý thích. Ăn, Ngủ, Vệ sinh - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau miệng sau khi ăn) - Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ… - Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn… Hoạt động chiều - Trò chơi: Kéo co, Bịt mắt bắt dê, Bánh xe quay. - Ôn lại các hoạt động sáng. - Hoạt động góc: theo ý thích của bé. Nêu gương - Trả trẻ - Nêu gương cuối ngày, cuối tuần; Rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan. - Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - Biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong ngày. KẾ HOẠCH TUẦN 2 Chủ đề nhánh 2: Lớp mẫu giáo thân yêu của em. Thời gian thực hiện: 1 tuần từ ngày 11/9/2017 đến 15/09/2017 HOẠT ĐỘNG Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ Thể dục sáng 1. Đón trẻ, trò chuyện với phụ huynh, điểm danh; - Đón trẻ, trò chuyện cùng trẻ và phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà trong những ngày nghỉ.. Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Cho trẻ chơi tự do trong các góc - Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh“ Lớp mẫu giáo thân yêu của em”. - Đàm thoại, cho trẻ kể về chủ đề. * Điểm danh. 2. Thể dục sáng:(Thứ 2,4,6) tập theo nhạc bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”, thứ 3,5 tập theo bài “Mở cửa ra cho nắng sớm vào phòng”. *.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối. *.Trọng động: + Đtác hô hấp: Thổi bóng bay + Đ tác tay: Tay đưa ngang gập khuỷu tay(2-8) + Đ tác chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước(2-8) + Đ tác bụng: Đứng đan tay sau lưng, gập người phía trước + Đ tác bật: Bật tiến về phía trước(2-8) *.Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hoà. Hoạt động học THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 * Thể dục : + VĐCB: “Đập bắt bóng tại chỗ, Chạy đổi hướng theo hiệu lệnh”. + TCVĐ: Kéo co * Văn học: Đọc thơ “Bàn tay cô giáo”. * Toán: Đếm đến , nhận biết các nhóm có 5 đối tượng, nhận biết số 5. * KPKH: Tìm hiểu về lớp mẫu giáo của chúng ta. * Tạo hình: Vẽ chân dung cô giáo *Âm Nhạc: - Dạy hát: “Lớp chúng mình” - Nghe hát: “Mùa xuân và cô mẫu giáo” Trò chơi : Tiếng hát ở đâu. Chơi, hoạt động ở các góc - Góc phân vai: “ Lớp mẫu giáo- Gia đình - Của hàng- Phòng y tế - Bếp ăn của trường” - Góc nghệ thuật : + Vẽ đường đến lớp, tô màu theo tranh. + Cắt, dán, trang trí giá đựng đồ chơi. + Làm đồ chơi từ các nguyên vật liệu sẵn có. - Góc xây dựng: Xây trường học, xây hàng rào, vườn trường, lắp ghép đồ chơi, xếp đường đến trường. - Góc KPKH: + Chọn và phân loại tranh lô tô, đồ dùng, đồ chơi. + Chơi với các con số. - Góc sách: + Xem truyện tranh, kể chuyện theo tranh về trường mầm non. + “Làm sách” về trường của mầm non. Chơi và hoạt động ngoài trời * Hoạt động có chủ đích: - Dạo quanh sân trường; Trò chuyện về lớp học của bé - Nhặt hoa, lá về làm đồ chơi. Vẽ tự do trên sân. * Trò chơi vận động: - Chơi một số trò chơi tập thể: “Ai tinh”, “Ai biến mất”... - Chơi các trò chơi dân gian… * Chơi tự do: - Chơi với cát, nước: vẽ hình trên cát, vật nổi, vật chìm… - Tưới cây, cho cá ăn… Ăn, Ngủ, Vệ sinh - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau miệng sau khi ăn) - Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ… - Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn… Hoạt động chiều - Chơi trò chơi tập thể: “Đoán tên”, “Cái gì đã thay đổi”, “Truyền tin” …. ăn chiều. - Ôn bài hát: “Bàn tay cô giáo”. - Kể lại truyện “Bạn mới”…. - Hoạt động góc: Theo ý thích của bé. - Xếp đồ chơi gọn gàng/ Biểu diễn văn nghệ. Nêu gương - Trả trẻ - Nêu gương cuối ngày, cuối tuần; Rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan. - Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong ngày. ĐÓNG CHỦ ĐỀ “TRƯỜNG MẦM NON”: - Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”. - Hỏi bài hát về gì? - Các con vừa học chủ đề gì? - Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nào? - Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề “Trường mầm non.” - Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội dung về chủ đề trường mầm non không? - Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đóng kịch về chủ đề “Trường mầm non.” - Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề trường mầm non. - Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới. MỞ CHỦ ĐỀ: 1. Chuẩn bị cho chủ đề mới: “Trường Mầm Non”; - Bài hát: Vườn trường mùa thu; Em đi mẫu giáo; Ngày vui của bé; Trường chúng cháu là trường mầm non; Chào ngày mới; - Nghe hát: Ngày đầu tiên đi học; Bài ca đi học; Em yêu trường em; Bàn tay cô giáo; - Truyện: Người bạn tốt.Thỏ trắng đi học. - Thơ: Bàn tay cô giáo; Bạn mới, lên bốn... - Đồng dao ca dao: Nu na nu nống; Con công hay múa; Ông sảo ông sao; Kéo cưa lừa xẻ,.…Các tranh ảnh về trường mầm non. - Các nguyên liệu: Vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tông, rơm, rạ, hột, hạt… 2. Khám phá chủ đề. Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”. + Con có cảm nhận gì về bài hát này? + Các con nhìn xem hôm nay lớp mình có gì mới? (Tranh ảnh về các bạn của lớp, các bạn mới, đồ dùng đồ chơi mới) + Chúng mình biết gì về trường, lớp mầm non của chúg mình? + Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá chủ đền trường mầm non nhé! KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON Thời gian thực hiện: 2 tuần, từ ngày 6/9/2017 đến ngày 15/9/2017 1. Mục tiêu: MT2: Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. MT4: Trẻ biết: Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m). (CS11) MT7: Trẻ biết bò qua 5,7 điểm dích dắc cách nhau 1,5 m đúng yêu cầu. MT21: Trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(CS15) MT24: Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.(CS18) MT25: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. MT44: Trẻ có thể kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.(CS 97) MT48: Trẻ có thể nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CS104) MT57: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.(CS109) MT66: Trẻ biết chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày (CS33). MT82; Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. (CS54) MT91: Trẻ dễ chủ động hòa đồng trong nhóm chơi.(CS42) MT93: Trẻ biết thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.(CS50) MT105: Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.(CS64). MT108: Trẻ biết chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (CS74) MT 125: Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt ( CS91). MT 133: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( CS100). 2. Chủ đề nhánh: Chủ đề nhánh 1: Trường mầm non An Sinh B của em (Từ ngày 06/8/2017 đến ngày 08 tháng 9 năm 2017) TT Tên chủ đề nhánh Mục tiêu Nội dung Hoạt động (Chơi, học, lao động, ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân) Ghi chú Giáo dục phát triển thể chất MT2: Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. - Các động tác phát triển hô hấp: + Hít vào thở sâu. + Thở ra từ từ + Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật. - Các động tác phát triển cơ tay và bả vai: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang 2 bên . + Co và duỗi từng tay, kết họp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Các động tác phát triển cơ lưng, bụng, lườn. + Ngửa người ra sau kết hợp tay đưa lên cao, chân bước sang phải, sang trái. + Quay người sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông chân bước sang phải sang trái. + Cúi về phía trước ngửa ra sau. + Đứng quay người sang hai bên. - Các động tác phát triển cơ chân: + Khụy gối. + Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Nhảy lên đưa hai chân sang ngang: nhảy lên đưa 1 chân về phía trước, một chân về phía sau. - Thể dục buổi sáng: Tập các bài tập PTC. - Hoạt động học: Hoạt động thể dục. MT4: Trẻ biết: Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m). (CS11) - Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m); Đi trên dây (dây đặt trên sàn); Đi nối bàn chân tiến, lùi; Đi bằng mép ngoài bàn chân; Đi thay đổi hướng theo hiệu lệnh; Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh; Đi khuỵu gối - Thể dục buổi sáng: Khởi động theo nhạc đi với các kiểu đi. - Hoạt động học: HĐ Thể dục. MT25: Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách; - Hoạt động đón trẻ: Trò chuyện hướng dẫn giáo dục trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Hoạt động hàng ngày: Hướng dẫn trẻ sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. Giáo dục phát triển nhận thức MT44: Trẻ có thể kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống.(CS 97) - Trẻ trả lời được câu hỏi của người lớn về một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống. VD: Công viên, siêu thị, chợ, bệnh viện, trường học... - Hoạt động đón trẻ: Trò chuyện với trẻ đặc điểm nơi trẻ sống. MT57: Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.(CS109) - Trẻ biết các ngày trong tuần theo thứ tự và sắp xếp các ngày theo yêu cầu của cô. - Hoạt động ngoài đón trẻ: Trò chuyện với trẻ về các ngày trong tuần - Hoạt động học: Thứ tự các ngày trong tuần. Giáo dục phát triển tình cảm xã hội MT66: Trẻ biết chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày (CS33). - Chủ động làm một số công việc lao động tự phục vụ. - Vệ sinh cá nhân, lau chùi don dẹp đồ chơi, chải chiếu, phơi khăn.... - HĐ/giờ ăn, sinh hoạt hằng ngày - HĐ chơi: đóng phân vai theo chủ đề “Cô giáo” “Người bán hàng” “Mẹ và con”… - Hoạt động lao động: Hướng dẫn trẻ làm các công việc tự phục vụ. MT82; Trẻ có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. (CS54) - Chào hỏi, xưng hô ễ phép với người lớn. - Biết cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà; Biết xin lỗi khi biết mình đã mắc lỗi. - HĐ đón trẻ- trả trẻ: Trẻ đến lớp biết chào cô, chào bố mẹ. - HĐ ăn: Biết lễ phép mời cô mời các bạn trước khi ăn MT91: Trẻ dễ chủ động hòa đồng trong nhóm chơi.(CS42) - Trong nhóm chơi dễ hoà đồng, dễ nhập cuộc, được mọi người tiếp nhận, chơi vui vẻ thoải mái. - HĐ chơi: Giao tiếp với bạn bè trong góc chơi. - HĐ chơi: đóng phân vai theo chủ đề “Cô giáo” “Người bán hàng” “Mẹ và con”… Giáo dục phát triển ngôn ngữ MT108: Trẻ biết chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (CS74) - Chăm chú nghe người khác nói, nhìn vào mắt khi giao tiếp. - Trả lời câu hỏi, đáp lại bằng cử chỉ điệu bộ, nét mặt. - Lắng nghe người kể một cách chăm chú, phản ứng lại bằng những hành động thân thiện. Giơ tay khi muốn nói. - HĐ học: Lắng nghe cô giảng bài, trả lời câu hỏi của cô đủ câu. Giáo dục phát triển thẩm mĩ MT 133: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( CS100). - Hát được lời bài hát trong chủ đề Tết Trung Thu. - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. - Hoạt động học: Hát các bài hát về chủ đề trường mầm non. - Hoạt động chiều: Biểu diễn văn nghệ Chủ đề nhánh 2: Lớp mẫu giáo thân yêu của em (Từ ngày 11/9/2017 đến ngày 15 tháng 9 năm 2017) TT Tên chủ đề nhánh Mục tiêu Nội dung Hoạt động (Chơi, học, lao động, ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân) Ghi chú Giáo dục phát triển thể chất MT2: Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp. - Các động tác phát triển hô hấp: + Hít vào thở sâu. + Thở ra từ từ + Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật. - Các động tác phát triển cơ tay và bả vai: + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang 2 bên . + Co và duỗi từng tay, kết họp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao. - Các động tác phát triển cơ lưng, bụng, lườn. + Ngửa người ra sau kết hợp tay đưa lên cao, chân bước sang phải, sang trái. + Quay người sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải sang trái. + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông chân bước sang phải sang trái. + Cúi về phía trước ngửa ra sau. + Đứng quay người sang hai bên. - Các động tác phát triển cơ chân: + Khụy gối. + Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau. + Nhảy lên đưa hai chân sang ngang: nhảy lên đưa 1 chân về phía trước, một chân về phía sau. - Thể dục buổi sáng: Tập các bài tập PTC. - Hoạt động học: Hoạt động thể dục. MT7: Trẻ biết bò qua 5,7 điểm dích dắc cách nhau 1,5 m đúng yêu cầu. - Bò dích dắc qua 7 điểm; Bò bằng bàn tay và bàn chân; Bò chui qua ống dài . - HĐ học: Trẻ thực hiện bài tập Bò bằng bàn tay và bàn chân 3 - 4m. - HĐ Chơi : Phát triển vận động bò qua trò chơi con bọ rùa MT21: Trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.(CS15) - Tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn đúng các thao tác quy định ở mọi lúc mọi nơi (Trên lớp, tại gia đình và nơi công cộng) - Hoạt động vệ sinh trước khi ăn: Trò chuyện hướng dẫn giáo dục trẻ các bước rửa tay. - Hoạt động hàng ngày: Hướng dẫn giáo duc trẻ vứt giác đúng nơi quy định. MT24: Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.(CS18) - Biết tự chải đầu, giữ đầu tóc , quần áo gọn gàng, sạch sẽ, không bôi bẩn vào quần áo. - Hoạt động đón trẻ: Nhắc nhở, giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh không bôi bẩn vào quần áo. - Hoạt động vệ sinh khi ngủ dậy: Cô hướng dẫn trẻ tự chải đầu, giữ đầu tóc gọn gàng Giáo dục phát triển nhận thức MT48: Trẻ có thể nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.(CS104) - Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 5; Đếm đến 5, đếm theo khả năng, đếm đúng trên đồ vật, đếm theo nhóm khác nhau, đếm theo các nhóm khác nhau, đếm theo các hướng , đếm các đối tượng không xếp thành hàng, thành dãy… nhận biết chữ số trong phạm vi 5; Ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày (số nhà, số điện thoai, biển số xe, 113,114,115) - HĐ đón, trả trẻ, HĐ chiều: Cho trẻ đếm các đồ dùng đồ chơi trong lớp - HĐ học: Nhận biết số 5 Giáo dục phát triển tình cảm xã hội MT93: Trẻ biết thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè.(CS50) - Chơi với bạn và nhường nhịn bạn trong khi chơi và học. - Biết dùng nhiều cách để giải quyết mâu thuẫn với bạn; - Không đánh bạn, không tranh giành đồ chơi, không la hét hoặc nằm ăn vạ; - HĐ đón, trả trẻ: Cùng giúp đỡ bạn cất, lấy đồ dùng đồ chơi đúng chỗ. - HĐ chơi: Chơi trong các góc chơi, chơi với bạn và nhường nhịn bạn trong khi chơi và học. Không chê bai bạn bè. Giáo dục phát triển ngôn ngữ MT105: Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.(CS64). - Nghe hiểu nội dung và thuộc bài thơ “Bàn tay cô giáo”, đọc thơ ,đồng dao, nghe kể chuyện về trường, lớp mầm non. - HĐ ngoài trời: Nghe các bài hát, bài thơ về chủ đề trường MN. - HĐ học: Học thuộc bài thơ “Bàn tay cô giáo” MT 125: Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng ( CS91). - Nhận biệt, phân biệt các chữ cái trong bảng chữ qua đặc điểm , cấu tạo các nét của chữ o,ô,ơ. - Tìm nối chữ cái o,ô,ơ trong từ. - Nhận dạng các chữ cái và phát âm đúng các âm đó. - Phân biệt sự khác nhau giữa chữ cái và chữ số. HĐ học: Làm quen với chữ cái o,ô,ơ - HĐ chơi: Chơi các trò chơi học tập Giáo dục phát triển thẩm mĩ MT 133: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( CS100). - Hát được lời bài hát trong chủ đề Tết Trung Thu. - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. - Hoạt động học: Hát các bài hát về chủ đề trường mầm non. - Hoạt động chiều: Biểu diễn văn nghệ MT136 : Ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. - Thể hiện thái độ, tình cảm và biết nhận xét khi ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật - Hoạt động ngoài trời: Quan sát tranh ảnh về trường mầm non. - Hoạt động học: Tạo hình vẽ chân dung cô giáo - Hoạt động góc: Vẽ đường đến lớp, tô màu theo tranh. Cắt, dán, trang trí giá đựng đồ chơi. Làm đồ chơi từ các nguyên vật liệu sẵn có. KẾ HOẠCH TUẦN 1 Chủ đề nhánh 1: Trường mầm non An Sinh B của em Thời gian thực hiện: 1 tuần từ ngày 6/9/2017 đến 8/09/2017 HOẠT ĐỘNG Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ Thể dục sáng 1. Đón trẻ, trò chuyện với phụ huynh, điểm danh - Đón trẻ vào lớp , trò chuyện với phụ huynh về đặc điểm tâm sinh lí của trẻ, những thói quen của trẻ ở nhà. - Trò chuyện làm quen với trẻ giúp trẻ quen dần với cô giáo và các bạn. Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Cho trẻ chơi tự do theo ý thích - Giới thiệu với trẻ về chủ đề mới Chủ đề “ Trường Mầm Non” - Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về Trường, Lớp Mầm non ) - Đàm thoại, cho trẻ kể về Trường,Lớp Mầm non. - Điểm danh trẻ tới lớp. 2. Thể dục sáng *.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối. *.Trọng động: - Hô hấp : Thổi nơ bay - Tay vai : Tay đưa cao gập vai - Chân : Hai tay chống hông bước một chân ra phía trước. - Bụng : Đứng nghiêng người sang hai bên - Bật : Bật chụm tách chân *.Hồi tĩnh: Đi lại xung quanh sân nhẹ nhàng. 3. Điểm danh trẻ đến lớp Hoạt động học THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 *KPKH: “Trò chuyện về trường mầm non” * Tạo hình :“Vẽ trường mầm non” *Âm Nhạc: - Hát, vận động bài: “Em đi mẫu giáo” - Nghe hát: “ Em yêu trường em” - T/c: Thi xem ai nhanh.. Chơi, hoạt động ở các góc - Góc phân vai: "vai cô giáo", “Cô cấp dưỡng” - Góc xây dựng: Lắp ghép, xây dựng trường mầm non, xếp hàng rào, xếp đường tới lớp: trẻ phối hợp các loại đồ chơi, vật liệu chơi, các thao tác chơi khác nhau để tạo ra sản phẩm. - Góc nghệ thuật: Vẽ đường đến trường, tô màu tranh, hát các bài hát về trường mầm non. - Góc sách: Xem tranh truyện, kể chuyện theo tranh về trường mầm non, - Góc khám phá khoa học: Làm quen với sách bút, chơi với các con số. Chơi và hoạt động ngoài trời *HĐcó mục đích: - Dạo chơi quan sát vườn hoa trong trường -Trò chuyện về quang cảnh trường * T/c vận động : Kéo co, bánh xe quay, bịt mắt bắt dê *Chơi theo ý thích : - Chơi với đồ chơi ngoài trời. - Chơi tự do theo ý thích. Ăn, Ngủ, Vệ sinh - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau miệng sau khi ăn) - Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ… - Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn… Hoạt động chiều - Trò chơi: Kéo co, Bịt mắt bắt dê, Bánh xe quay. - Ôn lại các hoạt động sáng. - Hoạt động góc: theo ý thích của bé. Nêu gương - Trả trẻ - Nêu gương cuối ngày, cuối tuần; Rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan. - Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - Biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong ngày. KẾ HOẠCH TUẦN 2 Chủ đề nhánh 2: Lớp mẫu giáo thân yêu của em. Thời gian thực hiện: 1 tuần từ ngày 11/9/2017 đến 15/09/2017 HOẠT ĐỘNG Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ Thể dục sáng 1. Đón trẻ, trò chuyện với phụ huynh, điểm danh; - Đón trẻ, trò chuyện cùng trẻ và phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà trong những ngày nghỉ.. Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. Cho trẻ chơi tự do trong các góc - Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh“ Lớp mẫu giáo thân yêu của em”. - Đàm thoại, cho trẻ kể về chủ đề. * Điểm danh. 2. Thể dục sáng:(Thứ 2,4,6) tập theo nhạc bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”, thứ 3,5 tập theo bài “Mở cửa ra cho nắng sớm vào phòng”. *.Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối. *.Trọng động: + Đtác hô hấp: Thổi bóng bay + Đ tác tay: Tay đưa ngang gập khuỷu tay(2-8) + Đ tác chân: Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra trước(2-8) + Đ tác bụng: Đứng đan tay sau lưng, gập người phía trước + Đ tác bật: Bật tiến về phía trước(2-8) *.Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hoà. Hoạt động học THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 * Thể dục : + VĐCB: “Đập bắt bóng tại chỗ, Chạy đổi hướng theo hiệu lệnh”. + TCVĐ: Kéo co * Văn học: Đọc thơ “Bàn tay cô giáo”. * Toán: Đếm đến , nhận biết các nhóm có 5 đối tượng, nhận biết số 5. * KPKH: Tìm hiểu về lớp mẫu giáo của chúng ta. * Tạo hình: Vẽ chân dung cô giáo *Âm Nhạc: - Dạy hát: “Lớp chúng mình” - Nghe hát: “Mùa xuân và cô mẫu giáo” Trò chơi : Tiếng hát ở đâu. Chơi, hoạt động ở các góc - Góc phân vai: “ Lớp mẫu giáo- Gia đình - Của hàng- Phòng y tế - Bếp ăn của trường” - Góc nghệ thuật : + Vẽ đường đến lớp, tô màu theo tranh. + Cắt, dán, trang trí giá đựng đồ chơi. + Làm đồ chơi từ các nguyên vật liệu sẵn có. - Góc xây dựng: Xây trường học, xây hàng rào, vườn trường, lắp ghép đồ chơi, xếp đường đến trường. - Góc KPKH: + Chọn và phân loại tranh lô tô, đồ dùng, đồ chơi. + Chơi với các con số. - Góc sách: + Xem truyện tranh, kể chuyện theo tranh về trường mầm non. + “Làm sách” về trường của mầm non. Chơi và hoạt động ngoài trời * Hoạt động có chủ đích: - Dạo quanh sân trường; Trò chuyện về lớp học của bé - Nhặt hoa, lá về làm đồ chơi. Vẽ tự do trên sân. * Trò chơi vận động: - Chơi một số trò chơi tập thể: “Ai tinh”, “Ai biến mất”... - Chơi các trò chơi dân gian… * Chơi tự do: - Chơi với cát, nước: vẽ hình trên cát, vật nổi, vật chìm… - Tưới cây, cho cá ăn… Ăn, Ngủ, Vệ sinh - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau miệng sau khi ăn) - Tổ chức cho trẻ ăn: Rèn khả năng nhận biết tên các món ăn, lợi ích của ăn đúng, ăn đủ… - Tổ chức cho trẻ ngủ: Rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn… Hoạt động chiều - Chơi trò chơi tập thể: “Đoán tên”, “Cái gì đã thay đổi”, “Truyền tin” …. ăn chiều. - Ôn bài hát: “Bàn tay cô giáo”. - Kể lại truyện “Bạn mới”…. - Hoạt động góc: Theo ý thích của bé. - Xếp đồ chơi gọn gàng/ Biểu diễn văn nghệ. Nêu gương - Trả trẻ - Nêu gương cuối ngày, cuối tuần; Rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan. - Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định, lễ phép chào cô, bạn ra về. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức khoẻ của trẻ, và cá hoạt động của trẻ trong ngày. ĐÓNG CHỦ ĐỀ “TRƯỜNG MẦM NON”: - Cho trẻ hát bài “Trường chúng cháu là trường mầm non”. - Hỏi bài hát về gì? - Các con vừa học chủ đề gì? - Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nào? - Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề “Trường mầm non.” - Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội dung về chủ đề trường mầm non không? - Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đóng kịch về chủ đề “Trường mầm non.” - Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề trường mầm non. - Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới. Kế hoạch chủ đề Gia đình
Bình luận - Đánh giá
Chưa có bình luận nào
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.

